Thật ra dạng này không phải là hiếm vì nó thường xuất hiện trong các bài viết, hội thoại. Tóm lại là nó rất hay xuất hiện. Tuy nhiên bạn không biết được có bao nhiêu tính từ có thể theo sau là một infinitive và liệu từ mình đang định sử dụng theo cách trên có nằm trong số đó. Đừng lo lắng, sau đây mình sẽ liệt kê cho các bạn như một căn cứ chắc chắn để bạn có thể tự nhiên sử dụng những từ này trong cấu trúc: Adjectives + infinitive (to verb). Dù mình không đề cập nhưng bạn cũng phải hiểu là trước adjective phải là động từ to be nên thật ra cấu trúc mình muốn nói là: S + to be (đã được chia) + adjective + infinitive.
Mình nhắc lại vì sợ bạn
quên hoặc bạn chưa đọc những bài viết trước của mình rằng infinitive (to verb)
là động từ nguyên thể có “to” như: to go, to listen, to hear… Vì
vậy khi mình nói là thêm infinitive có nghĩa là bạn phải bê nguyên to
go, to listen, to hear… vào chỗ cần thêm và không chia thì, chia
dạng gì hết nhé. Lưu ý thế thôi. Mình xin liệt kê cấu trúc dưới đây.
Tính từ
|
infinitive (to verb)
|
to be + glad
(vui lòng) |
I
am glad to go with you
|
to be + happy
(vui vẻ) |
I
am happy to go with you
|
to be + pleased
|
I
am pleased to give you a chance
|
to be + delighted
|
I
am delighted to do this word
|
to be + content
(sẵn lòng) |
I
am content to help you
|
to be + relieved
(nhẹ lòng) |
I
am relieved to hear his news
|
to be + lucky
(may mắn) |
I
am lucky to have my wife
|
to be + fortunate
(may mắn) |
I
am fortunate to get the job
|
to be + sorry
(cảm thấy khi…) |
I
am sorry to hear that
|
to be + sad
|
I
am sad to hear that
|
to be + upset
|
I
am upset to hear that
|
to be + disapoited
(thất vọng) |
I
am disapoited to hear that
|
to be + proud
(tự hào) |
I
am proud to show you the sexy pictures
|
to be + ashamed
(xấu hổ) |
I
ashamed to shou you the sexy pictures
|
to be + ready
|
I
am ready to show you…
|
to be + prepared
|
I
am prepared to show you…
|
to be + anxious
(lo lắng) |
I
am anxious to show you the sexy pictures
|
to be + eager
(háo hức) |
I
am eager to show you my beautiful pictures
|
to be + willing
(sẵn lòng) |
I
am willing to go with you
|
to be + motivated
(bị thôi thúc) |
I
am motivated to teach you english
|
determined to
(quyết tâm) |
I
am determined to teach you englished
|
careful to
(cẩn thận) |
I
am careful to aske you some queestions
|
hesitant to
(ngần ngại) |
I
am hesitant to ask him about that
|
to be + reluctant
(miễn cưỡng) |
I
am recluctant to answer his questions
|
to be + afraid
(ngần ngại) |
I
am afraid to study english
|
to be + likely
(có thể) |
He
is likely to become a general
|
to be + certain
(chắc chắn) |
He
is certain to become a general
|
to be + surprised
(ngạc nhiên) |
I
am surprised to hear that
|
to be + amazed
(kinh ngạc) |
I
was amazed to hear he was a boss of a company
|
to be + astonished
(kinh ngạc) |
I
was astonished to find out a killer lived next to me
|
to be + shocked
(shock) |
I
am shocked to discover the killer
|
to be + stunned
(choáng) |
Những từ được bôi
đỏ thường được theo sau bởi các infinitive sau: to see, to learn, to
discover, to find out, to hear. Hy vọng chúng phần nào giúp ích cho bạn.
Hẹn gặp lại !!!
“Bài viết được biên soạn bởi Hung
Nguyen"
Comments
Post a Comment