Động từ “to go” là một động từ đặc biệt vì tự dưng theo nó lại có một số động từ ở dưới dạng V-ing (gerund). Thât ra thì mình chưa bao giờ thật sự muốn tìm hiểu xem gerund dịch ra tiếng viêt là gì chỉ biết rằng nó biểu thì cho tất cả động từ ở dang V-ing. Đấy, tự dưng theo sau go có mấy từ dở hơi như thế và bạn không biết những từ nào thuộc thành phần dở hơi ấy. Nên mình một lần nữa liệt kê cho các bạn. Nói thật hơi lười làm ví dụ vì đơn giản bản chỉ cần I go/ I went/ I + go (ở 12 thì bạn được học) + một từ thuộc nhóm dở hơi đấy là ra một câu rồi. Nên mình sẽ liệt kê và ghi nghĩa của từng từ cho bạn luôn. Thế nhé. À thật ra thì mình nói không biết gerund là gì là chém gió đây mình sẽ giải thích dễ hiểu như sau: đôi khi bạn gặp một V-ing nó sẽ có thể mang 1 trong 2 chức năng sau:
1. Danh động
từ (gerund)
2. Động tính
từ (participle)
Tại sao gọi là
danh động từ vì nó nguyên mẫu là một động từ được chuyển sang dạng V-ing và
mang chức năng của một danh từ. Hiểu đơn giản là động từ có chức năng là danh
từ. Còn động tính từ là động từ có chức năng của tính từ. Về cơ bản chứng đều
có dạng V-ing. Cái này dành cho các bạn tìm đọc tài liệu bằng tiếng việt với
mình thì mình không quan tâm lắm chúng là V-ing form thôi.
Ví dụ về gerund
bạn có thể xem ở bài này hoặc các bài trước dạng V-ing đều là gerund cả cũng có
khi bạn thấy sau một giới từ là một V-ing thì nó cũng là gerund hay trong câu:
Reading news give you many imformations.
Còn V-ing ở dạng
động tính từ (participle) và quá khứ phân từ 2 (PP) sẽ được gọi là động tính từ
khi nó đứng sau “to be”. Đơn giản vì cứ đứng sau “to be” thì mang chức năng của
tính từ hoặc đứng trước và dùng để bổ nghĩa cho một danh từ mà nó đứng trước.
VD: boring story, brocken window; từ bôi đen
là động tính từ.
Thôi quay lại
nhóm dở hơi nhé.
go+gerund
|
|
birdwwatching
|
Ngắm
chim
|
boating
|
chèo
thuyền
|
bowling
|
bowling
|
camping
|
cắm
trại
|
canoeing/kayaking
|
bơi
xuồng
|
dancing
|
nhảy
đầm
|
fishing
|
câu
cá
|
hiking
|
đi
bộ
|
hunting
|
săn
bắn
|
jogging
|
chạy
bộ
|
mountain
climbing
|
leo
núi
|
running
|
chạy
|
sailing
|
lướt
bằng thuyện nhỏ có buồn
|
shopping
|
mua
sắm
|
sightseeing
|
ngắm
cảnh
|
skating
|
trượt
bằng
|
skateboarding
|
trượt
ván
|
skiing
|
trượt
tuyết
|
skinnydipping
|
chịu
|
sledding
|
chạy
xe trượt tuyết
|
snorkeling
|
lặn
|
swimming
|
bơi
lội
|
tobogganing
|
trượt
băng
|
window
shopping
|
mua
sắm trực tuyến
|
Hy vọng những thứ mình trình bày sẽ hữu ích với các bạn
Hẹn gặp lại !!!
“Bài viết được biên soạn bởi Hung
Nguyen"
Comments
Post a Comment